Tấm pin năng lượng mặt trời Jinko Solar Tiger Pro JKM530M-7TL4-V là một trong những dòng sản phẩm cao cấp hàng đầu hiện nay, được đầu tư kỹ lưỡng và áp dụng công nghệ tiên tiến nhất của jinko như half-cell và Tiling Ribbon nhằm mang đến một sản phẩm chất lượng, đạt hiệu suất cực cao ( lên đến 21,41%)
Tấm pin Jinko Solar Tiger Pro TR Mono-facial 530W này thuộc dòng Tiger Pro Series cao cấp, công nghệ TR dẫn đầu thị trường của Jinko Solar, cộng với tấm nền dung lượng lớn nên lợi nhuận như “hổ mọc thêm cánh” để lựa chọn lắp đặt các dự án điện mặt trời hiện nay, vừa đạt hiệu quả cao, vừa giảm bớt một phần diện tích lắp đặt. Ngoài ra, các tấm còn sở hữu vẻ ngoài sang trọng, hiện đại, tất cả tạo nên một sản phẩm hoàn hảo, đáp ứng được các yêu cầu cả về công năng, công năng, tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
Năng Lượng Solar là nhà phân phối chính dòng sản phẩm pin năng lượng mặt trời của Jinko Solar tại Việt Nam, Chúng tôi sẽ luôn cập nhật và mang đến những sản phẩm mới nhất, tốt nhất, đặc biệt là giá tốt cho khách hàng. …
Những đặc điểm và tính năng của dòng sản phẩm Jinko Tiger Pro TR Mono-facial JKM530M-7TL4-V
MBB thay vì 5BB
- Sử dụng công nghệ MBB làm giảm khoảng cách giữa các thanh bus bars và finger grid line, giúp tăng hiệu suất của tấm pin
Vẫn đảm bảo hiệu suất về lâu dài
- Suy thoái 2,0% ở năm đầu tiên
- Suy giảm tuyến tính 0,55%
Công nghệ TR + Half Cell:
- Đây là công nghệ tiên tiến của thương hiệu này, Công nghệ TR với Half cell nhằm mục đích loại bỏ khoảng cách tế bào để tăng hiệu quả mô-đun
Hỗ trợ cơ học được đảm bảo
- Tải trọng tuyết 5400 Pa, tải trọng gió 2400 Pa
Bảo hành tốt nhất
- Bảo hành sản phẩm 12 năm
- Bảo hành hiệu suất tuyến tính 25 năm
Thông số kỹ thuật của tấm pin JINKO Tiger Pro TR 530W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM530M-7TL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 530Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.80V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.68A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.34V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.41A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.41% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
530W | ||
Công suất cực đại (Pmax) | 394Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.66V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.20A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.47V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.83A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline P-type | |
Số lượng cell | 144 [2*72 ] | |
Kích thước | 2206×1122×35mm (86.85×44.17×1.38 inch) | |
Cân nặng | 28.2 kg (62.17 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 280mm , (-): 145 mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.