Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời Qcells
Tấm pin năng lượng mặt trời QCELLS QPEAK DUO L-G7.3 với công nghệ Q.ANTUM tiên tiến đến từ Đức. Sản phẩm được bảo hành 12 năm và 25 bảo hành về hiệu suất.
Cam kết bảo hành về hiệu suất tấm pin lên tới 25 năm. Khoảng 0.54% hiệu suất sẽ giảm xuống mỗi năm, sau 25 năm thì hiệu suất còn lại tối thiểu 85%. Đây là một mức hiệu suất tối ưu nhất.
Kích thước | 2015mm × 1000mm × 35mm (Bao gồm khung) |
Cân nặng | 23 kg |
Mặt trước | Kính cường lực phía trước dày 3.2mm với công nghệ chống phản xạ |
Mặt sau | Film tổng hợp |
Khung | Nhôm Anodized |
Cell | Mono Perc – Halfcell – 12 busbar |
Hộp đấu nối | 70-85 mm × 50-70 mm × 13-21 mm, Protection class IP67, with bypass diodes |
Cáp | 4mm² Solar cable; (+) ≥53.1in (1350mm), (−) ≥53.1in (1350mm) |
Kết nối | Stäubli MC4-Evo2, Amphenol UTX, Renhe 05-8, Tongling TL-Cable01S-F, IP68 or Friends PV2e; IP67 |
LOẠI CÔNG SUẤT | 385 | 390 | 395 | 40 | |||
HIỆU SUẤT THẤT NHẤT Ở ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA THEO TC, STC1 (POWER TOLERANCE +5 W / −0 W) | |||||||
Minimum | Công suất ở MPP | PMPP | [W] | 385 | 390 | 395 | 40 |
Dòng ngắn mạch | ISC | [A] | 10.05 | 10.10 | 10.14 | 10.19 | |
Điện áp hở mạch | VOC | [V] | 48.17 | 48.44 | 48.70 | 48.96 | |
Dòng ở MPP | IMPP | [A] | 9.57 | 9.61 | 9.66 | 9.70 | |
Điện áp MPP | VMPP | [V] | 40.24 | 40.57 | 40.90 | 41.23 | |
Hiệu suất | η | [%] | ≥ 19.1 | ≥ 19.4 | ≥ 19.6 | ≥ 19.9 | |
Hiệu suất thấp nhất của tấm pin khi hoạt động ở điều kiện bình thường , NMOT2 | |||||||
Minimum | Công suất ở MPP | PMPP | [W] | 288.1 | 291.9 | 295.6 | 299.4 |
Dòng điện ngắn mạch | ISC | [A] | 8.10 | 8.14 | 8.17 | 8.21 | |
Điện áp hở mạch | VOC | [V] | 45.42 | 45.67 | 45.92 | 46.17 | |
Điện áp ở MPP | VMPP | [V] | 38.26 | 38.58 | 38.89 | 39.20 |
HỆ SỐ NHIỆT | |||||||
Hệ số nhiệt độ ISC | α | [% / K] | 0.04 | Temperature Coefficient of VOC | β | [% / K] | −0.27 |
Hệ số nhiệt độ ở PMPP | γ | [% / K] | −0.36 | Normal Module Operating Temperature | NMOT | [°C] | 43 ± 3 |
Điện áp lớn nhất của hệ thống | VSYS | [V] | 1000 (IEC)/1000 (UL) | Cấp an toàn | II |
Dòng điện ngược lớn nhất | IR | [A] | 20 | Mức hỏa hoạn | C |
Tải lớn nhất đẩy/kéo | [Pa] | 3600 / 1600 | Nhiệt độ cho phép của tấm pin Khi làm việc liên tục | −40 °C – +85 °C | |
Tải thử lớn nhất Đẩy/kéo | [Pa] | 5400 / 2400 |